Bạn có biết làm thế nào để chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh ngoài câu "Happy New Year" không? Những câu sau đây cũng là lời chúc của ban biên tập chuyên mục Học tiếng Anh của Thời báo Đại Kỷ Nguyên gửi đến các độc giả nhân dịp năm mới cùng lời cảm Dưới đây là những lời chúc năm mới 2022 bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa gửi tặng bạn bè, người thân dịp Tết Dương lịch 2022. 1. I wish that all your wishes Những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng anh. Đếm tuổi ᴄủa bạn bằng bạn bè, không phải năm. Chúᴄ mừng ѕinh nhật! 7. A ᴡiѕh for уou on уour birthdaу, ᴡhateᴠer уou aѕk maу уou reᴄeiᴠe, ᴡhateᴠer уou ѕeek maу уou find, ᴡhateᴠer уou ᴡiѕh maу be fulfilled on уour Chúc bạn một năm mới đầy ắp niềm vui và may mắn. I wish you happiness in the year to come. Chúc bạn năm mới hạnh phúc. Let the year ahead be the one where all your dreams come true. Chúc những ước mơ của bạn trở thành hiện thực trong năm mới này. May the coming year bring success to you. Chúc Chúc bạn sinh nhật vui vẻ! Message inside: It's a "thank you for being born" card Thiệp sinh nhật Tlive 2036 Lời chúc sinh nhật cho bạn bè (bằng tiếng Anh) I feel so lucky to have you as my friend. Hope your birthday is as special as you are. May all of your dreams come true. Thanks for being such a great friend. Happy . Mục lục Lời chúc mừng năm mới tiếng Nhật Thiệp chúc mừng năm mới tiếng Nhật Gợi ý một số bài hát chúc mừng năm mới tiếng Nhật Bài hát お年玉 Love Letter おおきなくりのきのしたで Okina Kurino Kinoshitade Nee. – Kano お正月 Oshougatsu Cách viết mail chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật Người Nhật đón Tết bắt đầu từ ngày 1/1 dương lịch và kéo dài đến ngày 7/1. Trong những ngày này, người Nhật thường tổ chức rất nhiều hoạt động vui chơi, ăn uống, gặp gỡ người thân và gửi đến nhau những lời chúc mừng năm mới. Vậy nếu bạn có người thân, bạn bè đang sinh sống và làm việc tại xứ sở hoa anh đào, hãy gửi đến họ một lời chúc mừng năm mới tiếng Nhật thật hay và ý nghĩa. 1. Lời chúc mừng năm mới tiếng Nhật Bạn có biết, đêm giao thường ở Nhật thường sẽ không tổ chức bắn pháo hoa để chúc mừng, thay vào đó, 108 tiếng chuông chùa sẽ vang lên. Người Nhật tin rằng khi những tiếng chuông này kết thúc cũng là lúc mọi điều đau khổ của năm cũ qua đi, một năm mới nhiều niềm vui và hạnh phúc cũng bắt đầu. Trong giây phút thiêng liêng ấy, đừng quên gửi một câu chúc mừng năm mới tiếng Nhật cho những người bạn yêu thương. 1. 明 け ま し て お め で と う. Phiên âm Akemashite omedetou. Dịch nghĩa Chúc mừng năm mới! 2. 明 け ま し て お め で と う ご ざ い ま す. Phiên âm Akemashite omedetou gozaimasu. Dịch nghĩa Chúc năm mới vui vẻ! 3. 謹んで新年のお喜びを申し上げます. Phiên âm Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o mōshiagemasu/ Dịch nghĩa Chúc bạn gặp thật nhiều may mắn trong năm mới. 4. 皆様のご健康をお祈り申し上げます. Phiên âm Minasama no go kenkō o oinori mōshiagemasu. Dịch nghĩa Chúc mọi người năm mới dồi dào sức khỏe. 5. 明けましておめでとうございます. Phiên âm Akemashite omedetou gozaimasu. Dịch nghĩa Chúc mừng năm mới dùng sau giao thừa. 6. 新年おめでとうございます. Phiên âm Shinnen omedetō gozaimasu. Dịch nghĩa Chúc mừng tân niên dùng sau giao thừa. 7. よいお年を. Phiên âm Yoi otoshi o. Dịch nghĩa Chúc một năm tốt lành dùng trước giao thừa. 8. 新しい年が順調でありますように. Phiên âm Atarashii toshi ga junchoude arimasuyou ni. Dịch nghĩa Chúc năm mới mọi việc suôn sẻ. 9. すべてが順調にいきますように. Phiên âm Subete ga junchou ni ikimasu youni. Dịch nghĩa Chúc mợi sự đều thuận lợi. 10. きんがしんねん 謹賀新年. Phiên âm Kinga shinnen. Dịch nghĩa Cung chúc tân xuân thường được viết trong bưu thiếp. 11. きょうがしんねん 恭賀新年. Phiên âm Kyouga shinnen. Dịch nghĩa Năm mới tràn đầy niềm vui thường được viết trong bưu thiếp. 12. 少し早いですが、よいお年をお迎え下さい. Phiên âm Sukoshi hayaidesuga, yoi otoshi o o mukae kudasai Dịch nghĩa Vẫn còn hơi sơm, nhưng chúc mừng năm mới nha! 13. お元気で、新年をお迎えください.. Phiên âm Ogenkide, shinnen o o mukae kudasai. Dịch nghĩa Chúc một năm mới vui vẻ, mạnh khỏe. 14. 学業がうまく進みますように. Phiên âm Gakugyou gaumaku susumimasu youni. Dịch nghĩa Chúc công việc học hành tấn tới. 15. 金運に恵まれますように. Phiên âm Kinun ni megu maremasu youni. Dịch nghĩa Chúc bạn tiền rủng rỉnh. 16. 万事順調にいきますように. Phiên âm Manji junchou ni ikimasu youni. Dịch nghĩa Chúc mọi sự đều thuận lợi. 17. あけましておめでとうございます!来年も宜しくお願いします。良い年をお迎え下さい! Phiên âm Akemashite omedetōgozaimasu. Rainen mo yoroshiku onegaishimasu. Yoitoshi o o mukae kudasai. Dịch nghĩa Chúc mừng năm mới! Năm mới đến hy vọng được bạn giúp đỡ nhiều hơn! Hãy đón chào năm mới với mọi điều tốt đẹp. 18. 良い休暇を! いいきゅうかを. Phiên âm Ī kyū ka o! Dịch nghĩa Chúc bạn có một kỳ nghỉ vui vẻ! 19. 金運に恵まれますように。 Phiên âm Kinun ni megumaremasu youni. Dịch nghĩa Chúc phát tài phát lộc. 20. 幸運がもたらしますように. Phiên âm Kouun ga motarashimasu youni. Dịch nghĩa Chúc năm mới mang lại nhiều điều may mắn và hạnh phúc. 21. ご 健 勝 とご 多 幸 をお 祈 り 申 し 上 げます. Phiên âm Gokenshō to go takō o oinori mōshiagemasu. Dịch nghĩa Chúc gia đình năm mới mạnh khỏe và hạnh phúc. 22. あけおめ. Phiên âm ake ome. Dịch nghĩA Happy New Year. Dùng cho bạn bè thân thiết Xem thêm Vì sao nói 'Mùng 1 Tết cha, mùng 2 Tết mẹ, mùng 3 Tết thầy’? Mâm cúng giao thừa sao để cầu bình an, may mắn? Gửi gắm đôi dòng status về mùa xuân ăm ắp niềm yêu đời để bạn khởi đầu năm mới thật hân hoan! 2. Thiệp chúc mừng năm mới tiếng Nhật Viết thiệp chúc Tết là một trong những văn hóa truyền thống mà hầu như những người sinh sống tại Nhật đều rất mong chờ, bởi những tấm thiệp chúc mừng năm mới tiếng Nhật chứa đựng nhiều tình cảm của người gửi. Gợi ý đến bạn một số mẫu thiệp chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật ngộ nghĩnh, độc đáo để cùng tham khảo nhé! Mẫu thiệp chúc tiếng Nhật đơn giản, đẹp mắt Mẫu thiệp chúc mừng năm mới tiếng Nhật ấn tượng Mẫu thiệp chúc mừng năm mới tiếng Nhật dễ thương Mẫu thiệt chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật cầu kỳ Mẫu thiệp chúc mừng năm mới tiếng Nhật mang màu sắc điệu đà 3. Gợi ý một số bài hát chúc mừng năm mới tiếng Nhật Vào năm mới, nhiều người thường có xu hướng mở những bản nhạc bằng tiếng Anh, tiếng Hàn, vậy đã bao giờ bạn tìm kiếm các bài hát chúc mừng năm mới tiếng Nhật để nghe chưa? Hãy thử trải nghiệm một nền âm nhạc mới trong mùa xuân này để xem có sự khác biệt gì không nhé!. Bài hát お年玉 Để mở màn cho một năm mới, người Nhật thường nghe bài お年玉. Bài hát có nội dung miêu tả những hoạt động vào ngày Tết ở đất nước Nhật bản như đi lễ chùa vào ngày đầu năm và chúc nhau một năm mới vui vẻ! Love Letter Trong năm mới, những bài hát có giai điệu vui vẻ cũng được nhiều người dân nước Nhật lựa chọn, chẳng hạn như bài Love Letter. Bài hạt do Ayase sáng tác dựa trên lá thư gửi lời cảm ơn đến người bạn mang tên “Âm nhạc” của một cô bé tiểu học năm thứ sáu. Giai điệu dễ thương cùng với ca từ dễ nhớ đã giúp cho Love Letter được nhiều người lựa chọn thưởng thức vào dịp năm mới. おおきなくりのきのしたで Okina Kurino Kinoshitade Một bài hát khác cũng được mở khá nhiều trong năm mới ở nước Nhật có tên Okina Kurino Kinoshitade. Ca từ vui tươi, giai điệu cuốn hút khiến người nghe cảm thấy thoải mái vào mỗi dịp đầu năm mới. Nee. – Kano Nee là một bản tình ca ngọt ngào, thích hợp nghe vào dịp Tết xuân về ở xứ sở mặt trời mọc. Nếu bạn muốn tìm một bài hát chúc mừng năm mới tiếng Nhật để nghe thì có thể lưu ngay bài hát này vào list nhạc của mình. お正月 Oshougatsu Oshougatsu là một bài hát truyền thống của người Nhật vào dịp năm mới. Mỗi mùa Xuân về lại đem đến cho chúng ta cảm giác xôn xao và mong chờ. Bởi xuân về là dịp để cả gia đình đoàn tụ, hội họp bạn bè. Xem thêm Bỏ túi’ 98+ câu nói hay về may mắn trong công việc và cuộc sống 100 lời chúc bình an may mắn, chúc một đời an yên hạnh phúc Hòa vào nhịp điệu hân hoan giàu xúc cảm ngày cuối năm qua 25 status giao thừa ý nghĩa 4. Cách viết mail chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật Với những ai đang làm việc với người Nhật thì mẫu mail chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật sau đây hẳn sẽ rất cần thiết. Bởi thời điểm năm cũ sắp qua, năm mới tới chính là lúc người Nhật tất bật viết mail chúc mừng năm mới, đặc biệt là gửi đến những người đã giúp đỡ mình trong năm cũ. Mail chúc mừng năm mới tiếng Nhật thường có cấu trúc đơn giản gồm Lời chúc mừng năm mới. Lời cảm ơn cho sự họp tác, giúp đỡ trong năm cũ. Lời nhắn gửi mong muốn hợp tác trong năm mới. Mẫu Email chúc mừng năm mới bằng tiếng nhật bạn có thể tham khảo như sau …さん Tên người + san trong trường hợp 2 bên đã làm việc với nhau khá lâu và khá thân thiết, san sẽ giúp rút ngắn khoảng cách hơn sama. 明けましておめでとうございます。 Akemashite omedetou gozaimasu Xin chúc mừng năm mới. 昨年中は大変お世話になりありがとうございました。 Sakunen chuu ha taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita Trong năm vừa rồi, anh/ chị đã giúp đỡ tôi rất nhiều, xin cảm ơn anh/ chị おかげさまでベトナム5年目の新春を迎えることができましたことに感謝いたします。 Xin cảm tạ vì nhờ có anh/ chị mà tôi có thể đón tân xuân lần thứ 5 tại Việt Nam 本年も変わらぬご指導のほどよろしくお願い申し上げます。 Trong năm mới này rất mong anh chị chỉ bảo và giúp đỡ …. さんのご多幸とご健康を心よりお祈りいたします。 Từ đáy lòng mình, xin chúc anh/ chị Hạnh phúc và sức khỏe. 平成二十…年 元旦 Nguyên Đán năm … thành phố … … Tên người gửi. Nhắc đến Nhật Bản là nhắc đến một đất nước có nền văn hóa lâu đời đặc sắc, mang đậm nét văn hóa phương Đông. Mặc dù, Nhật đang vươn mình trỗi dậy, dẫn đầu thế giới về nhiều mặt, song những nét truyền thống như gửi lời chúc mừng năm mới, viết thiệp, viết mail chúc Tết vẫn là được lưu giữ ở đất nước này. Sưu tầm - Nguồn ảnh Ineternet Những câu chúc Tết bằng tiếng Nhật hay nhấtChúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật năm 2023 - Ngoài những lời chúc tết hay, câu chúc tết hài hước bằng tiếng Việt thì tại sao không thử chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật nhỉ. Dưới đây là những câu chúc Tết tiếng Nhật VnDoc đã sưu tầm xin chia sẻ đến các Lời chúc tạm biệt năm cũ bằng tiếng Nhật1. また来年! またらいねん! Mata rainen! Hẹn gặp lại vào năm 休暇を楽しんでね! きゅうかをたのしんでね! Kyūka o tanoshinde ne! Hãy tận hưởng những ngày nghỉ tuyệt vời nhé!3. 良いお年を Yoi otoshi o hay trang trọng hơn 良いお年をお迎えくださいYoiotoshi o o mukae kudasai Chúc mừng một năm mới tốt 良い冬休みを! いいふゆやすみを! yoi fuyu yasumi o! Chúc kỳ nghỉ đông vui vẻ!5. 良い休暇を! いいきゅうかを! Ī kyū ka o! Chúc bạn có một kỳ nghỉ vui vẻ!6. お元気で、新年をお迎えください. Ogenkide, shinnen o o mukae kudasai Chúc một năm mới vui vẻ, mạnh 少し早いですが、よいお年をお迎え下さい. Sukoshi hayaidesuga, yoi otoshi o o mukae kudasai Vẫn còn hơi sớm một chút nhưng chúc mừng năm mới Những câu chúc Tết bằng tiếng Nhật hay nhất1. Chúc mừng năm mới 明けましておめでとうございます。Phiên âm Akemashite omedetou Chúc mừng năm mới 新年おめでとうございます。Phiên âm Shinnen omedetou Năm mới tràn đầy niềm vui, hạnh phúc 恭賀新年Phiên âm Kyouga Chào đón mùa xuân mới về 迎春Phiên âm Geishun5. Chúc bạn gặp thật nhiều may mắn trong năm mới 謹んで新年のお喜びを申し上げます。Phiên âm Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o Cảm ơn bạn vì năm vừa qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều 昨年は大変お世話になり ありがとうございました。Phiên âm Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm tới 本年もどうぞよろしくお願いします。Phiên âm Honnen mo douzo yoroshiku Chúc năm mới sức khỏe dồi dào 皆様のご健康をお祈り申し上げます。Phiên âm Minasama no gokenkou o oinori Hy vọng bạn sẽ gặp nhiều may mắn trong năm mới "Honen mo douzo yoroshiku onegaishimasu"10. Mong mọi người nhiều sức khoẻ "Minasama no gokenko o oinori moushiagemasu"11. Chúc một năm tốt lành よいお年をPhiên âm Yoi otoshi o Câu này dùng chúc trước tết, chưa đến tết12. Chúc năm mới mọi việc suôn sẻ 新しい年が順調でありますようにPhiên âm Atarashii toshi ga junchoude arimasuyou ni13. Chúc mọi sự đều thuận lợi すべてが順調にいきますようにPhiên âm Subete ga junchou ni ikimasu youni14. Chúc công việc học hành tấn tới 学業がうまく進みますように Phiên âm gakugyou gaumaku susumimasu youni15. Tràn đầy hạnh phúc 幸運がもたらしますように Phiên âm kouun ga motarashimasu youni16. Chúc bạn tiền rủng rỉnh 金運に恵まれますように Phiên âm kinun ni megu maremasu youni17. Chúc thành công trong sự nghiệp 事業じぎょうがせいこうしますように Phiên âm jigyou ga seikou shimasu youni18. Chúc mọi người năm mới dồi dào sức khỏe 皆様のご健康をお祈り申し上げますPhiên âm Minasama no go kenkō o oinori mōshiagemasu19. Cung chúc tân xuân 謹賀新年 きんがしんねん Phiên âm Kinga shinnen thường được viết trong bưu thiếp20. Chúc gặp nhiều may mắn trong chuyện tiền bạc 金運に恵まれますようにPhiên âm Kinun ni megumaremasu youni21. Chúc làm ăn phát đạt 財源が広がりますようにPhiên âm Zaigen ga hirogarimasu youni22. Chúc ngày càng trở nên giàu có ますます裕福になりますようにPhiên âm Masumasu yuufukuni narimasu youni23. Chúc vạn sự đều thuận lợi 万事順調にいきますようにPhiên âm Manji junchou ni ikimasu youni24. Chúc Mừng Năm Mới! Năm tới cũng sẽ nhờ bạn giúp đỡ nhiều! Hãy đón chào một năm mới với nhiều điều tốt đẹp! あけましておめでとうございます!来年も宜しくお願いします。良い年をお迎え下さい!Phiên âm Akemashite omedetōgozaimasu. Rainen mo yoroshiku onegaishimasu. Yoitoshi o o mukae kudasai25. Chúc toàn thể gia đình hạnh phúc an khang ご家族かぞくみなさま幸しあわせでありますように Ngoài câu nói quen thuộc là 明けましておめでとう! akemashite omedetō – Chúc mừng năm mới đã trở thành thông lệ, bạn cũng có thể có vô vàn những lời chúc những điều tốt đẹp khác. Thông tin thêm Happy new year tiếng Nhật là 明けましておめでとう, tuy nhiên bạn có thể sử dụng nguyên tiếng Anh Happy new year, nhiều người Nhật cũng hiểu được câu là bạn bè thân thiết, chỉ cần nói あけおめ ake ome câu chúc sẽ thân mật và gần gũi hơn nhiều. Trong khi trường hợp trang trọng hơn thì nên nói là 明けましておめでとうございますAkemashite omedetō gozaimasuハヌーカおめでとう! Hanuka omedetō! tương tự cũng là một lời chúc mừng năm mới bằng tiếng lời chúc mừng năm mới người Nhật thường nói thệm rằng昨年は大変お世話になりありがとうございました.Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatōgozaimashita. Cảm ơn vì tất cả những gì anh đã giúp đỡ tôi trong năm Kotoshimo yoroshiku onegaishimasu! hoặc đơn giản hơn là 今年もよろしくね! Kotoshimoyoroshiku ne! Tôi rất mong mối quan hệ của chúng ta sẽ luôn tiến triển tốt đẹp trong năm nay/ Tôi rất mong anh sẽ luôn quan tâm trong năm mo osewaninarimashita. Rainen mo dōzo yoroshiku Tôi biết ơn về những giúp đỡ của anh trong năm qua. Mong chờ sự giúp đỡ của anh trong năm Honnen mo dōzoyoroshiku onegaishimasu mang rất nhiều ý nghĩa khác nhau như Năm tới mong tiếp tục nhờ vả anh hay chúc anh mọi sự thuận しんねんがよいとしでありあすように Shinnen ga yoi toshide arimasu yō ni Chúc anh năm mới mọi điều tốt lành Subete ga junchō ni ikimasu yō ni Chúc mọi việc thành công, thuận một số bạn bè thân quen, sau lời chúc mừng bạn có thể thể hiện nét mặt đáng yêu và hỏi rằng お年玉は?Otoshidama wa – Tiền mừng tuổi của tớ đâu?3. Câu chúc năm mới tiếng Nhật ngắn gọn1. Vẫn còn hơi sớm một chút nhưng chúc mừng năm mới nha. 少し早いですが、よいお年をお迎え下さいPhiên âm Sukoshi hayaidesuga, yoi otoshi o o mukae kudasai2. Chúc kỳ nghỉ đông vui vẻ! 良い冬休みを! いいふゆやすみを!Phiên âm yoi fuyu yasumi o!3. Hẹn gặp lại vào năm tới. また来年! またらいねんPhiên âm Mata rainen4. Chúc bạn có một kỳ nghỉ vui vẻ! 良い休暇を! いいきゅうかをPhiên âm Ī kyū ka o!5. Hãy tận hưởng những ngày nghỉ tuyệt vời nhé! 休暇を楽しんでね! きゅうかをたのしんでねPhiên âm Kyūka o tanoshinde ne!4. Viết thiệp chúc tết tiếng Nhật– Trên thiệp chúc tết tiếng Nhật, chúng ta có thể sử dụng các câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật như 明けましておめでとうございます, 今年も宜しくお願いします hay 今年も宜しくお願いします! hoặc sử dụng Một vài câu chúc tết tiếng Nhật kiểu Việt Nam年始のご挨拶を申し上げます. Nenshi no go aisatsu o mōshiagemasu Gửi lời chào năm mới đến Kyū nenjū wa osewaninarimashita Cảm ơn vì những điều bạn đã làm cho tôi suốt năm Gokenshō to go takō o oinori mōshiagemasu Chúc gia đình bạn năm mới mạnh khỏe và hạnh phúc.– Chọn mua các tấm thiệp đã có in sẵn những chữ. Ví dụ 謹賀新年kinga shinnen, 賀正 gashō mang nghĩa cung chúc tân xuân, 迎春geishun – mừng xuân mới. Nếu không có bạn có thể viết thêm vào. Nên nhớ những cụm này chỉ được viết trên các bưu thiếp, hiếm khi được dùng khi đối thoại.– Người Nhật cũng rất thích biểu tượng những con giáp tượng trưng cho năm mới trên tấm thiệp chúc mừng. Họ thường mua những tấm bưu thiếp in hình sẵn hoặc tự vẽ tranh con giáp của năm nhiên, người Nhật sẽ không gửi thiệp chúc tết 年賀状 hoặc nói những lời chúc như 明けましておめでとうđối với những người mà gia đình họ có người thân vừa mất. Bạn cũng nên lưu ý về điều Viết thư chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhậtこんにちは!新年おめでとうございます! 今年もよろしくお願いします。私たちは、新しい年を迎えることを喜んでいます。そして、今年もたくさんのハッピーなことや、新しいことに挑戦することを願っています。また、今年もよろしくお願いします。今年もよろしくお願いします。Hướng dẫn dịchXin chào!Chúc mừng năm mới! Tôi mong muốn có một mối quan hệ tốt với bạn trong năm ta hân hoan chào đón năm mới. Và tôi chúc bạn nhiều điều hạnh phúc và thử thách mới trong năm mong được làm việc với bạn một lần nữa trong năm mong muốn có một mối quan hệ tốt với bạn trong năm Từ vựng tiếng Nhật về ngày tếtTổng hợp từ vựng về ngày Tết bằng tiếng Nhật giúp các bạn đọc nắm được những Từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngày Tết khác nhau giúp các em ôn tập tại nhà hiệu hoa花火NếnキャンドルĐền寺Thức ăn食べ物Năm年bữa tiệcパーティnửa đêm真夜中đồ uống飲酒nhảy múa踊りđếm ngượcカウントダウンtiền lì xìお年玉おとしだまHoa đào桃の花もものはなHoa Maiマイの花cây quấtキンカンChợ tết年の市としのいちBánh chưngバインチュンBánh tétバインテトCây nêu門松かどまつBữa tiệc cuối năm忘年会ぼうねんかいBữa tiệc đầu năm新年会しんねんかいQuả phật thủ仏手柑ぶしゅかんTrên đây là một số câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật xin chia sẻ cùng các bạn. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo những lời chúc Tết hay bằng tiếng Anh và những câu chúc Tết bằng tiếng Trung để gửi đến mọi người trong dịp Tết nguyên đán sắp tới câu chúc Tết tiếng Anh có vẻ đã quá quen thuộc rồi, hãy cùng tham khảo những câu chúc Tết tiếng Nhật sau đây để có những lời chúc Tết mới mẻ, ngoài ra nó còn giúp bạn có thêm kiến thức về tiếng Nhật nữa sang năm mới một lời chúc hay sẽ là món quà tinh thần mang nhiều ý nghĩa mà bạn có thể dành tặng cho bạn bè, người thân và gia đình. Một năm mới người Việt hay chúc nhau sức khỏe, tiền tài, hạn phúc,... còn người Nhật thì sao nhỉ? Những bạn nào đang học tiếng Nhật, yêu văn hóa Nhật, có dự định qua Nhật sinh sống hoặc đang ở Nhật Bản thì nên biết những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật để chúc nhau mỗi dịp tết những câu chúc Tết hay nhất, các gia đình vẫn thường chuẩn bị cúng Tất niên và cúng giao thừa vào những ngày cuối năm. Mời các bạn tham khảo bài văn khấn Tất niên 2023, văn cúng giao thừa 2023 dưới 2022 đã qua để đón chào năm mới 2023 với thật nhiều niềm vui mới. Mọi người thường dành cho nhau những lời chúc Tết Quý Mão 2023 vào dịp Tết nguyên đán. Trong bài viết này VnDoc sẽ gửi đến các bạn một số lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật để các bạn cùng tham khảo khảo thêmChúc mừng năm mới tiếng HànLời chúc xông đất đầu năm 2023, câu chúc Tết xông nhà hay và ý nghĩa nhấtChúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay nhấtTổng hợp lời chúc mừng sinh nhật hay và ý nghĩaChúc mừng năm mới sếp bằng tiếng AnhLời chúc Tết anh chị hay nhất 2023Tin nhắn cho ngày Valentine ❣️ chia sẽ 1001 Câu Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Nhật 2023 ❣️ mừng xuân Quý Mão 2023 Hay và Ý Nghĩa Nhất dành tặng bạn bè, đối tác, gia đình Nhật. Chúc Mừng Năm Mới Trong Tiếng NhậtNhững Câu Chúc Mừng Năm Mới Tiếng NhậtTin Nhắn Chúc Mừng Năm Mới Tiếng NhậtNhững Câu Chúc Mừng Khách Hàng, Đối Tác, Đồng Nghiệp Tiếng NhậtLời Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Nhật HayCách Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Nhật Từ chúc mừng năm mới trong tiếng nhật 明けましておめでとうございます。 đọc là Akemashite omedetou gozaimasu nghĩa Chúc mừng năm mới. Đây là câu chúc mừng năm mới được người Nhật dùng nhiều nhất khi chúc nhau. Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Nhật Những Câu Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Nhật Mỗi năm tết Tiếng Nhật là お正月-Oshougatsu hay 新年 – Shinnen đến tết Tây và tết ta mọi người đều giành tặng cho nhau những lời chúc tốt đẹp nhất về sức khoẻ, may mắn, hạnh phúc, tiền tài – danh vọng. Những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Việt thì mọi người ai cũng biết rồi. Còn những câu chúc tết bằng tiếng Nhật thì sao nhỉ? Những bạn nào đang học tiếng Nhật hoặc đang ở Nhật Bản thì nên biết những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật để dùng mỗi khi tết đến. Chúc mừng năm mới 明けましておめでとうございますAkemashite omedetou gozaimasu -> Đây là câu được dùng nhiều nhất khi mọi người gặp nhau lần đầu tiên trong năm mới để bắt đầu câu chuyện. Câu này cũng có thể thay bằng câu 新年おめでとうございます. Với ý nghĩa tương tự như trên. Chúc một năm tốt lành よいお年を Yoi otoshi o – Câu này thường dùng vào những ngày cuối năm khi chào tạm biệt để chúc mọi người sẽ có một năm mới tốt lành. Chúc năm mới mọi việc xuôn sẻ 新しい年が順調でありますように Atarashi i toshi ga junchoude arimasuyou ni Chúc gặp nhiều may mắn trong chuyện tiền bạc 金運に恵まれますように Kinun ni megumaremasu youni Chúc làm ăn phát đạt 財源が広がりますように Zaigen ga hirogarimasu youni Chúc năm mới sẽ mang lại nhiều điều may mắn- hạnh phúc 幸運がもたらしますように Kouun ga motarashimasu youni Chúc mọi sự Vạn sự đều thuận lợi万事順調にいきますように Manji junchou ni ikimasu youni Chia sẽ thêm bạn 🌼 Câu Chúc Tết Nguyên Đán Bằng Tiếng Anh Hay 🌼 Tin Nhắn Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Nhật Tuyển tập những tin nhắn chúc mừng năm mới tiếng Nhật hay. 1 Akemashite omedetou gozaimasu. 明けましておめでとうございます。 Chúc mừng năm mới Cũng có ý nghĩa tương tự như câu trên 1. Là câu 2 Shinnen omedetou gozaimasu. 新年おめでとうございます. Bạn cũng có thể dùng câu này thay cho câu trên nhé! 3 Yoi otoshi o よいお年を Chúc một năm tốt lành Câu này dùng chúc trước tết, chưa đến tết 4 Honnen mo douzo yoroshiku onegaishimasu. 本年もどうぞよろしくお願いします。 Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm tới 5 Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu. 皆様のご健康をお祈り申し上げます。 Mong mọi người nhiều sức khỏe 6 Atarashii toshi ga junchoude arimasuyou ni 新しい年が順調でありますように Chúc năm mới mọi việc suôn sẻ 7 Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita 昨年は大変お世話になり ありがとうございました。 Cám ơn bạn vì năm qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều 8 Subete ga junchou ni ikimasu youni すべてが順調にいきますように Chúc mọi sự đều thuận lợi Chúc tết ấn tượng với những câu 🆘 Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Hoa 🆘 Ý Nghĩa Những Câu Chúc Mừng Khách Hàng, Đối Tác, Đồng Nghiệp Tiếng Nhật Những Câu Chúc Mừng Khách Hàng, Đối Tác, Đồng Nghiệp Tiếng Nhật Ý Nghĩa. 皆様のご健康をお祈り申し上げます。 Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu. Mong mọi người thật nhiều sức khỏe 恭賀新年 Kyouga Shinnen Một năm mới tràn ngập niềm vui và hạnh phúc 謹んで新年のお喜びを申し上げます。 Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o moushiagemasu. Chúc bạn gặp nhiều may mắn trong năm mới 新しい年が順調でありますように Atarashii toshi ga junchoude arimasuyou ni Chúc năm mới cùng mọi việc suôn sẻ 皆様のご健康をお祈り申し上げます。 Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu. Chúc năm mới sức khỏe dồi dào すべてが順調にいきますように Subete ga junchou ni ikimasu youni Chúc mọi thứ thuận lợi 昨年は大変お世話になり ありがとうございました。 Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita. Cảm ơn bạn vì đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong năm qua 金運に恵まれますように Kinun ni megumaremasu youni Chúc gặp nhiều may mắn trong chuyện tiền bạc 財源が広がりますように Zaigen ga hirogarimasu youni Chúc làm ăn phát đạt ますます裕福になりますように Masumasu yuufukuni narimasu youni Chúc ngày càng trở nên giàu có 幸運がもたらしますように Kouun ga motarashimasu youni Chúc năm mới sẽ mang lại nhiều điều may mắn và hạnh phúc あけましておめでとうございます!来年も宜しくお願いします。良い年をお迎え下さい! Akemashite omedetōgozaimasu. Rainen mo yoroshiku onegaishimasu. Yoitoshi o o mukae kudasai Chúc Mừng Năm Mới! Năm tới cũng sẽ nhờ bạn giúp đỡ nhiều! Hãy đón chào một năm mới với nhiều điều tốt đẹp! Tạo ấn tượng với cấp trên bằng🎃 Lời Chúc Tết Sếp, Công Ty Hay 🎃 Lời Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Nhật Hay Chia sẽ đến bạn những lời chúc mừng năm mới tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhất. Còn hơi sớm, nhưng tôi chúc bạn một năm mới vui vẻ. /Sukoshi hayaidesuga, yoi otoshi o o mukae kudasai./ 少し早いですが、よいお年をお迎え下さい. Chúc công việc kinh doanh của bạn phát đạt 事業じぎょうがせいこうしますように jigyou ga seikou shimasu youni 新しい年が順調でありますようにAtarashii toshi ga junchoude arimasuyou ni – Chúc năm mới cùng mọi việc suôn sẻ 学業がうまく進みますように gakugyou gaumaku susumimasu youniChúc công việc học hành tấn tới 万事順調にいきますように Manji junchou ni ikimasu youni Chúc vạn sự đều thuận lợi Ngoài ra chia sẽ thêm lời chúc tết tiếng anh bạn tham khảo thêm 10 Câu Chúc Tết Sếp Bằng Tiếng Anh hay nhất 32 Mẫu Thư Chúc tết Tiếng Anh Mẫu Thiệp Chúc Mừng Tiếng Anh 1001 Câu Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Anh Câu Đối Tiếng Anh 33 Câu Chúc Tết Công Ty Bằng Tiếng Anh Chúc Tết Thầy Cô Bằng Tiếng Anh Cách Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Nhật Năm mới đã cận kề hãy bỏ túi những câu chúc mừng năm mới cực hay và ý nghĩa này để gửi đến người thân và bạn bè của mình nhé! Nhân dịp năm mới xin chúc tất cả mọi người có một năm mới tràn đầy sức khỏe, bình an và hạnh phúc, chúc mọi người có sức khỏe dồi dào, trường sinh bất lão, gặp được nhiều may mắn và thuận lợi trong công việc trong năm tới. Mỗi người có một câu chúc riêng dành cho những đối tượng riêng. Nếu bạn muốn có thêm nhiều câu nói chúc tết ý nghĩa khác hay nhờ dịch những câu yêu thương có cánh, hãy để lại địa chỉ email, chúng tôi sẽ gửi thông tin cho bạn! Và hãy chia sẻ lời chúc mà bạn thấy thích và dùng nhiều nhất với chúng tôi nhé! Chúc các bạn một năm mới tốt lành! 良いお年を! Ngoài những câu chúc mừng năm mới tiếng Nhật bạn tham khảo thêm các ngôn ngữ khác dưới đây Chúc Mừng Năm Mới Bằng 35 Thứ Tiếng Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Hàn Lời Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Pháp Chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật – Ngoài những lời chúc tết hay, câu chúc tết hài hước bằng tiếng Việt thì tại sao không thử chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật nhỉ. Dưới đây là những câu chúc Tết tiếng Nhật VnDoc đã sưu tầm xin chia sẻ đến các bạn. Năm 2021 đã qua để đón chào năm mới 2022 với thật nhiều niềm vui mới. Mọi người thường dành cho nhau những lời chúc Tết Nhâm Dần 2022 vào dịp Tết nguyên đán. Trong bài viết này VnDoc sẽ gửi đến các bạn một số lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật để các bạn cùng tham khảo nhé. Những câu chúc Tết tiếng Anh có vẻ đã quá quen thuộc rồi, hãy cùng tham khảo những câu chúc Tết tiếng Nhật sau đây để có những lời chúc Tết mới mẻ, ngoài ra nó còn giúp bạn có thêm kiến thức về tiếng Nhật nữa đấy. Bước sang năm mới một lời chúc hay sẽ là món quà tinh thần mang nhiều ý nghĩa mà bạn có thể dành tặng cho bạn bè, người thân và gia đình. Một năm mới người Việt hay chúc nhau sức khỏe, tiền tài, hạn phúc,… còn người Nhật thì sao nhỉ? Những bạn nào đang học tiếng Nhật, yêu văn hóa Nhật, có dự định qua Nhật sinh sống hoặc đang ở Nhật Bản thì nên biết những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật để chúc nhau mỗi dịp tết đến. Contents1. Lời chúc tạm biệt năm cũ bằng tiếng Nhật2. Những câu chúc Tết bằng tiếng Nhật hay nhất3. Câu chúc năm mới tiếng Nhật4. Viết thiệp chúc tết tiếng Nhật1. Lời chúc tạm biệt năm cũ bằng tiếng Nhật 1. また来年! またらいねん! Mata rainen! Hẹn gặp lại vào năm tới. 2. 休暇を楽しんでね! きゅうかをたのしんでね! Kyūka o tanoshinde ne! Hãy tận hưởng những ngày nghỉ tuyệt vời nhé! 3. 良いお年を Yoi otoshi o hay trang trọng hơn 良いお年をお迎えくださいYoiotoshi o o mukae kudasai Chúc mừng một năm mới tốt lành. 4. 良い冬休みを! いいふゆやすみを! yoi fuyu yasumi o! Chúc kỳ nghỉ đông vui vẻ! 5. 良い休暇を! いいきゅうかを! Ī kyū ka o! Chúc bạn có một kỳ nghỉ vui vẻ! 6. お元気で、新年をお迎えください. Ogenkide, shinnen o o mukae kudasai Chúc một năm mới vui vẻ, mạnh khoẻ. 7. 少し早いですが、よいお年をお迎え下さい. Sukoshi hayaidesuga, yoi otoshi o o mukae kudasai Vẫn còn hơi sớm một chút nhưng chúc mừng năm mới nha. 2. Những câu chúc Tết bằng tiếng Nhật hay nhất 1. Chúc mừng năm mới 明けましておめでとうございます。 Phiên âm Akemashite omedetou gozaimasu. 2. Chúc mừng năm mới 新年おめでとうございます。 Phiên âm Shinnen omedetou gozaimasu. 3. Năm mới tràn đầy niềm vui, hạnh phúc 恭賀新年 Phiên âm Kyouga Shinnen. 4. Chào đón mùa xuân mới về 迎春 Phiên âm Geishun 5. Chúc bạn gặp thật nhiều may mắn trong năm mới 謹んで新年のお喜びを申し上げます。 Phiên âm Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o moushiagemasu. 6. Cảm ơn bạn vì năm vừa qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều 昨年は大変お世話になり ありがとうございました。 Phiên âm Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita. 7. Tôi rất mong sẽ được bạn tiếp tục giúp đỡ trong năm tới 本年もどうぞよろしくお願いします。 Phiên âm Honnen mo douzo yoroshiku onegaishimasu. 8. Chúc năm mới sức khỏe dồi dào 皆様のご健康をお祈り申し上げます。 Phiên âm Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu. 9. Hy vọng bạn sẽ gặp nhiều may mắn trong năm mới “Honen mo douzo yoroshiku onegaishimasu” 10. Mong mọi người nhiều sức khoẻ “Minasama no gokenko o oinori moushiagemasu” 11. Chúc một năm tốt lành よいお年を Phiên âm Yoi otoshi o Câu này dùng chúc trước tết, chưa đến tết 12. Chúc năm mới mọi việc suôn sẻ 新しい年が順調でありますように Phiên âm Atarashii toshi ga junchoude arimasuyou ni 13. Chúc mọi sự đều thuận lợi すべてが順調にいきますように Phiên âm Subete ga junchou ni ikimasu youni 14. Chúc công việc học hành tấn tới 学業がうまく進みますように Phiên âm gakugyou gaumaku susumimasu youni 15. Tràn đầy hạnh phúc 幸運がもたらしますように Phiên âm kouun ga motarashimasu youni 16. Chúc bạn tiền rủng rỉnh 金運に恵まれますように Phiên âm kinun ni megu maremasu youni 17. Chúc thành công trong sự nghiệp 事業じぎょうがせいこうしますように Phiên âm jigyou ga seikou shimasu youni 18. Chúc mọi người năm mới dồi dào sức khỏe 皆様のご健康をお祈り申し上げます Phiên âm Minasama no go kenkō o oinori mōshiagemasu 19. Cung chúc tân xuân 謹賀新年 きんがしんねん Phiên âm Kinga shinnen thường được viết trong bưu thiếp 20. Chúc gặp nhiều may mắn trong chuyện tiền bạc 金運に恵まれますように Phiên âm Kinun ni megumaremasu youni 21. Chúc làm ăn phát đạt 財源が広がりますように Phiên âm Zaigen ga hirogarimasu youni 22. Chúc ngày càng trở nên giàu có ますます裕福になりますように Phiên âm Masumasu yuufukuni narimasu youni 23. Chúc vạn sự đều thuận lợi 万事順調にいきますように Phiên âm Manji junchou ni ikimasu youni 24. Chúc Mừng Năm Mới! Năm tới cũng sẽ nhờ bạn giúp đỡ nhiều! Hãy đón chào một năm mới với nhiều điều tốt đẹp! あけましておめでとうございます!来年も宜しくお願いします。良い年をお迎え下さい! Phiên âm Akemashite omedetōgozaimasu. Rainen mo yoroshiku onegaishimasu. Yoitoshi o o mukae kudasai 25. Chúc toàn thể gia đình hạnh phúc an khang ご家族かぞくみなさま幸しあわせでありますように Ngoài câu nói quen thuộc là 明けましておめでとう! akemashite omedetō – Chúc mừng năm mới đã trở thành thông lệ, bạn cũng có thể có vô vàn những lời chúc những điều tốt đẹp khác. Thông tin thêm Happy new year tiếng Nhật là 明けましておめでとう, tuy nhiên bạn có thể sử dụng nguyên tiếng Anh Happy new year, nhiều người Nhật cũng hiểu được câu này. Nếu là bạn bè thân thiết, chỉ cần nói あけおめ ake ome câu chúc sẽ thân mật và gần gũi hơn nhiều. Trong khi trường hợp trang trọng hơn thì nên nói là 明けましておめでとうございますAkemashite omedetō gozaimasu ハヌーカおめでとう! Hanuka omedetō! tương tự cũng là một lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật. Sau lời chúc mừng năm mới người Nhật thường nói thệm rằng昨年は大変お世話になりありがとうございました.Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatōgozaimashita. Cảm ơn vì tất cả những gì anh đã giúp đỡ tôi trong năm qua. 今年も宜しくお願いします! Kotoshimo yoroshiku onegaishimasu! hoặc đơn giản hơn là 今年もよろしくね! Kotoshimoyoroshiku ne! Tôi rất mong mối quan hệ của chúng ta sẽ luôn tiến triển tốt đẹp trong năm nay/ Tôi rất mong anh sẽ luôn quan tâm trong năm tới. 今年もお世話になりました。来年もどうぞよろしくKotoshi mo osewaninarimashita. Rainen mo dōzo yoroshiku Tôi biết ơn về những giúp đỡ của anh trong năm qua. Mong chờ sự giúp đỡ của anh trong năm tới. 本年もどうぞよろしくお願いします. Honnen mo dōzoyoroshiku onegaishimasu mang rất nhiều ý nghĩa khác nhau như Năm tới mong tiếp tục nhờ vả anh hay chúc anh mọi sự thuận lợi. 新年が良い年でありますように しんねんがよいとしでありあすように Shinnen ga yoi toshide arimasu yō ni Chúc anh năm mới mọi điều tốt lành nhất. すべてが順調にいきますように Subete ga junchō ni ikimasu yō ni Chúc mọi việc thành công, thuận lợi. Với một số bạn bè thân quen, sau lời chúc mừng bạn có thể thể hiện nét mặt đáng yêu và hỏi rằng お年玉は?Otoshidama wa – Tiền mừng tuổi của tớ đâu? 3. Câu chúc năm mới tiếng Nhật 1. Vẫn còn hơi sớm một chút nhưng chúc mừng năm mới nha. 少し早いですが、よいお年をお迎え下さい Phiên âm Sukoshi hayaidesuga, yoi otoshi o o mukae kudasai 2. Chúc kỳ nghỉ đông vui vẻ! 良い冬休みを! いいふゆやすみを! Phiên âm yoi fuyu yasumi o! 3. Hẹn gặp lại vào năm tới. また来年! またらいねん Phiên âm Mata rainen 4. Chúc bạn có một kỳ nghỉ vui vẻ! 良い休暇を! いいきゅうかを Phiên âm Ī kyū ka o! 5. Hãy tận hưởng những ngày nghỉ tuyệt vời nhé! 休暇を楽しんでね! きゅうかをたのしんでね Phiên âm Kyūka o tanoshinde ne! 4. Viết thiệp chúc tết tiếng Nhật – Trên thiệp chúc tết tiếng Nhật, chúng ta có thể sử dụng các câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật như 明けましておめでとうございます, 今年も宜しくお願いします hay 今年も宜しくお願いします! hoặc sử dụng Một vài câu chúc tết tiếng Nhật kiểu Việt Nam 年始のご挨拶を申し上げます. Nenshi no go aisatsu o mōshiagemasu Gửi lời chào năm mới đến bạn. 旧年中はお世話になりました. Kyū nenjū wa osewaninarimashita Cảm ơn vì những điều bạn đã làm cho tôi suốt năm qua. ご健勝とご多幸をお祈り申し上げます. Gokenshō to go takō o oinori mōshiagemasu Chúc gia đình bạn năm mới mạnh khỏe và hạnh phúc. – Chọn mua các tấm thiệp đã có in sẵn những chữ. Ví dụ 謹賀新年kinga shinnen, 賀正 gashō mang nghĩa cung chúc tân xuân, 迎春geishun – mừng xuân mới. Nếu không có bạn có thể viết thêm vào. Nên nhớ những cụm này chỉ được viết trên các bưu thiếp, hiếm khi được dùng khi đối thoại. – Người Nhật cũng rất thích biểu tượng những con giáp tượng trưng cho năm mới trên tấm thiệp chúc mừng. Họ thường mua những tấm bưu thiếp in hình sẵn hoặc tự vẽ tranh con giáp của năm đó. Tuy nhiên, người Nhật sẽ không gửi thiệp chúc tết 年賀状 hoặc nói những lời chúc như 明けましておめでとうđối với những người mà gia đình họ có người thân vừa mất. Bạn cũng nên lưu ý về điều này. Trên đây là một số câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật xin chia sẻ cùng các bạn. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo những lời chúc Tết hay bằng tiếng Anh và những câu chúc Tết bằng tiếng Trung để gửi đến mọi người trong dịp Tết nguyên đán sắp tới nhé. Ngoài những câu chúc Tết hay nhất, các gia đình vẫn thường chuẩn bị cúng Tất niên và cúng giao thừa vào những ngày cuối năm. Mời các bạn tham khảo bài văn khấn Tất niên 2022, văn cúng giao thừa 2022 dưới đây. Những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật Tết là khoảng thời gian mà mọi người sum vầy bên nhau và dành cho nhau những lời chúc tốt đẹp nhất. Những câu chúc năm mới là những lời ấm áp mà chúng ta dành cho gia đình, bạn bè và người thân mỗi dịp tết đến xuân về mong sức khỏe, may mắn, thịnh vượng. Dưới đây JES xin chia sẻ với các bạn những câu chúc mừng năm mới tiếng Nhật thường hay sử dụng nhất. Câu chúc mừng năm mới tiếng Nhật hay nhất 1. 明けましておめでとうございます。 Akemashite omedetou gozaimasu Chúc mừng năm mới. Đây là câu chúc mừng năm mới tiếng Nhật được nhiều người dùng nhất 2. 新年おめでとうございます Shinnen omedetou gozaimasu Chúc mừng năm mới. Câu này cũng có thể dùng thay cho câu trên nhé! 3. よいお年を。 Yoi otoshi o Chúc một năm tốt lành. Để chúc lúc trước tết, chưa đến tết 4. 本年もどうぞよろしくお願いします。 Honnen mo douzo yoroshiku onegaishimasu Tôi mong sẽ được bạn tiếp tục chiếu cố trong năm tới. 5. 皆様のご健康をお祈り申し上げます。 Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu Mong cho mọi người thật nhiều sức khỏe. 6. 新しい年が順調でありますように。 Atarashii toshi ga junchoude arimasuyou ni Chúc cho năm mới mọi việc đều suôn sẻ. 7. 昨年は大変お世話になり ありがとうございました。 Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita Cám ơn bạn vì đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong năm vừa qua. 8. すべてが順調にいきますように。 Subete ga junchou ni ikimasu youni Chúc mọi sự đều sẽ như ý. 9. 恭賀新年。 Kyouga shinnen Chúc một năm mới tràn ngập hạnh phúc. 10. 万事順調にいきますように。 Manji junchou ni ikimasu youni Chúc vạn sự đều thuận lợi. Chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật hay và ý nghĩa Câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật ý nghĩa 11. 金運に恵まれますように。 Kinun ni megumaremasu youni Chúc phát tài phát lộc. 12. 幸運がもたらしますように。 Kouun ga motarashimasu youni Mong nhiều điều may mắn và hạnh phúc sẽ đến trong năm mới. 13. 財源が広がりますように。 Zaigen ga hirogarimasu youni Chúc công việc làm ăn ngày càng phát đạt. 14. 謹んで新年のお喜びを申し上げます。 Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o moushiagemasu Chúc thật nhiều may mắn sẽ đến với bạn trong năm mới. 15. あけましておめでとうございます!来年も宜しくお願いします。良い年をお迎え下さいAkemashite omedetōgozaimasu. Rainen mo yoroshiku onegaishimasu. Yoitoshi o o mukae kudasai Chúc mừng năm mới! Năm tới nhờ bạn giúp đỡ nhiều! Hãy cùng chào đón năm mới với thật nhiều điều tốt đẹp! XEM THÊM 10 Biểu tượng may mắn của người Nhật Hãy bỏ túi cho mình những lời chúc mừng năm mới tiếng Nhật mà bạn thấy ý nghĩa nhất dành cho dịp năm mới sắp đến. Chúc bạn có những giây phút tốt lành. 恭賀新~

lời chúc mừng năm mới bằng tiếng nhật