Dịch trong bối cảnh "TỶ LỆ THẤT NGHIỆP Ở NƯỚC NÀY" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "TỶ LỆ THẤT NGHIỆP Ở NƯỚC NÀY" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Tra từ 'thất nghiệp' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar. share Bản dịch của "thất nghiệp" trong Anh là gì? vi thất nghiệp = en. volume_up. lose one's job.
3 3.TỶ LỆ THẤT NGHIỆP CAO Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch; 4 4.tỷ lệ thất nghiệp trong Tiếng Anh là gì? - English Sticky; 5 5.Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thất Nghiệp - StudyTiengAnh; 6 6."mức tỉ lệ thất nghiệp" tiếng anh là gì? - EnglishTestStore; 7 7."Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên" tiếng anh là gì? - EnglishTestStore
Tỷ lệ thất nghiệp của Thụy Sĩ sau điều chỉnh: 2.1% Dự kiến: 2.1% Trước đó: 2.1%. Tuần trước là 145, tuần này là 150. Giới chức trách Nhật Bản vẫn chưa làm gì ngoài những lời nói can thiệp trong vô vọng. CPI tháng 9 của Anh +10.1% (dự kiến là + 10.0%) Trước đó + 9
Nghĩa của từ 'thất nghiệp' trong tiếng Việt. thất nghiệp là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. (từ 1977 đến 1995, tỉ lệ TN trung bình của thế giới là 6,7%, ở nhiều nước công nghiệp còn cao hơn). TN có nhiều dạng, thường được chia thành: TN chuyển nghề, TN kết cấu
. It is estimated that there are more thanIt is estimated that over đánh dấu mức cao trên dự thời điểm đó, vẫn chưa chắcAt the time it was noteven certain that the economy was in recession and unemployment stood at một tỷ lệ mà thuận lợi so với nhiều nước châu Âu khác, và đặc biệt là với đầu những năm 1990 khi nó đứng ở trên 20%. that compared favourably to many other European countries, and especially with the early 1990s when it stood at over 20%.Từ tháng 7 năm 2010, tỷ lệ thất nghiệp của Nebraska đứng ở mức 4,7%, so với mức trung bình toàn quốc là 9,5%.”.As of July 2010, Nebraska's unemployment rate stood at percent, compared to the national average of percent.".Tỷ lệ thất nghiệp của Hy Lạp đứng ở mức đáng báo động là 26,9% tính đến tháng 9/ 2013, đứng đầu trong khu vực đồng euro. 8 tháng 11 và 8,5% 9 tháng 2.By comparison unemployment for the whole of Germany stood at Nov and Feb. xếp hạng tín dụng của Italy mới đây đã bị hạ cấp. credit rating was downgraded this week. PEA vào tháng 10, thấp hơn 3,7% trong cùng tháng 2016, Viện nghiên cứu Quốc gia Thống kê và Địa lý INEGI. in October, lower than in the same month of 2016, the National Institute of Statistics and GeographyInegi. EAP vào tháng 10, thấp hơn 3,7% trong cùng tháng 2016, báo cáo Viện Thống kê và Địa lý Quốc gia Inegi. in October, lower than in the same month of 2016, reported National Institute of Statistics and GeographyInegi.Theo thống kê của Bộ Laođộng, khu vực đô thị Tulsa có tỷ lệ thất nghiệp 3%, đứng thứ 110 trong tất cả các khu vực, nhưng vẫn thấp hơn mức 3,7% của quốc to Labor Department statistics,Trước phong trào biểu tình năm 2011, với hàng triệu người dân Tunisia xuống đường đòi tự do chính trị và theo số liệu thống kê của Ngân hàng Thế giới WB.Before the 2011 revolution, when Tunisians took to the streets to demand political freedoms and economic opportunities,the country's unemployment stood at 13 percent, according to the World hỗn loạn của thị trường gần đây cho đến nay đã không có nhiều mâu thuẫn với quan điểm của Fed rằngnền kinh tế Mỹ đang đứng vững chắc, với mức tăng trưởng mạnh và tỷ lệ thất nghiệp market turbulence for now hasn't much dented theFed's view that the economy is on solid footing, with growth strong and unemployment lệ thất nghiệp trong xã đã liên tục là một trong những cao nhất ở Pháp, đứng ở mức trên 20% vào năm lãnh đạo Mỹ nói“ Nếu tôi đứng đó và nói về nền kinh tế trong một thời gian dài rằng tỷ lệ thất nghiệp thấp, chúng ta đã làm được điều tuyệt vời… thì họ sẽ bắt đầu thấy buồn ngủ”.If I stood there and talked about the economy for that long a period- let's say, the economy's great, unemployment's low, we're doing wonderful they would start falling asleep,Tăng trưởng việc làm của Hoa Kỳ đãtăng vừa phải trong tháng 9, với tỷ lệ thất nghiệp giảm xuống gần mức thấp nhất trong 50 năm là 3,5%, làm cho thị trường tài chính lo ngại rằng nền kinh tế chậm lại đang đứng trước suy thoái kinh tế trong bối cảnh căng thẳng thương mại kéo growth increased moderately in September, with the unemployment rate dropping to near a 50-year low of assuaging financial market concerns that the slowing economy was on the brink of a recession amid lingering trade tensions. và lạm phát gần mức mục tiêu 2,0% của Fed, việc tăng lãi suất dần có thể sẽ thích hợp trong một hoặc hai năm tới, Thống đốc Fed Lael Brainard economic growth strong, unemployment at percent and inflation near the Fed's percent goal, further gradual interest rate rises are likely to be appropriate over the next year or two, Fed Governor Lael Brainard said in a speech,Các nhà kinh tế của NABE dự đoán, ngang bằng mức hồi tháng Tám vừa the fourth quarter of next year,the same as it was last month. và đã giảm trong nửa năm cuối jobless rate was pegged at percent in both January and February, and had been falling in the last half of lạm phát không ảnh hưởng lên thất nghiệp trong dài hạn nênđường cong Phillips trở thành đường thẳng đứng khi cắt trục hoành ở giá trị của tỷ lệ thất nghiệp tự inflation has no impact on the unemployment rate in the long term,Thành phố luôn đứng đầu về doanh thu của các doanh nghiệp nhỏ, chủ yếu nhờ chi phí sinh hoạt thấp, thị trường nhà ở giá rẻ và tỷ lệ thất nghiệp city consistently ranks high for small-business start-ups, thanks mainly to its low cost of living, affordable housing market and its low unemployment rate.
và chưa vượt quá 4% kể từ tháng 10/ 2010. and hasn't exceeded 4 percent since Oct. 1999, tỷ lệ thất nghiệp là 12,8%, và một phần ba số người có việc làm đã làm việc trong khu vực Sĩ có một thị trường việc làm linh hoạtSwitzerland has a moreNhiều người Nam Phi cáo buộcMany South AfricansĐối với dân Mỹ Latin ở tuổi 16 vàKhi Phần Lan đưa ra chương với các quốc gia láng Finland launched the experiment its unemployment rate was higher than among its Nordic trẻ em bỏhọc khi chưa đến 15 tuổi và tỷ lệ thất nghiệp là 11%- cao so với mặt bằng chung của Thụy two-thirds of children havedropped out of school by the time they are 15, and unemployment is 11%- high by Swedish standards. do các công ty không tìm đủ nhân công. 2001, as employers struggle to find standard employee contributionrate is currently is unemployment and is towards occupational training.
Là một vấn đề mà quốc gia nào cũng phải đối mặt, Thất nghiệp cũng có thể trở thành một chủ đề khó trong bài thi IELTS của bạn. FreeTalk English sẽ chia sẻ những từ và cụm từ hay mà bạn có thể sử dụng để tăng điểm về từ vựng trong bài. Nói qua về nguyên nhân dẫn đến tình trạng thất nghiệp Trình độ lao động thấp/ khủng khoảng hoặc suy thoái kinh tế/ cơ cấu ngành nghề không phù hợp/ chính sách của nhà nước chưa phù hợp.... Giải pháp có thể được đề cập sẽ đánh thẳng vào những nguyên nhân mà bạn đã nêu. VD trình độ lao động thấp sẽ đi với giải pháp nâng cao trình độ lao động bằng việc tăng cường đào tạo nguồn lao động chất lượng cao, thay đổi nội dung và phương pháp đào tạo không hiệu quả trước đây,... Unemployment problem Vấn đề thất nghiệp/ nạn thất nghiệp unemployment situation Tình trạng thất nghiệp negligible unemployment sự thất nghiệp không đáng kể rất ít high and rising unemployment Sự thất nghiệp cao và đang tăng lên unemployment rate Tỷ lệ thất nghiệp labor supply/demand Cung/cầu lao động economic downturn/crisis Suy thoái/ Khủng hoảng kinh tế working experience kinh nghiệm làm việc quality of labor trình độ lao động high persistence of unemployment sự tồn tại dai dẳng của thất nghiệp an attempt to solve problem một nỗ lực để giải quyết vấn đề new policy chính sách mới economic upturn/growth sự tăng trưởng kinh tế long-term effect sự ảnh hưởng lâu dài unemployed people/the unemployed/ jobless people những người thất nghiệp economic reasons các lý do về kinh tế be reclassified into different industries được phân chia và các ngành khác Trên đây là một số cụm sát với chủ đề Thất nghiệp mà bạn có thể sử dụng. Hãy chia sẻ với chúng tôi những cụm từ hay mà bạn biết! Chúc các bạn thành công! VIK.
chính phủ nước này đặt ưu tiên hàng đầu của chính sách kinh tế là bảo đảm công việc that joblessness could lead to social instability, the government has made maintaining employment a primary goal of its economic người Hàn Quốc trẻ tuổi đặt kỳ vọng cao về giáo dục và việc làm,Many younger South Koreans have high hopes for education and employment,which have been dashed by a cooling economy and rising tôi chuyển từ địa vị là giáo sư đại học sang tình trạng thất nghiệp, đột nhiên không còn phụ nữ nào quan tâm chú ý đến tôi I lost my status as a university professor and gained the status of being unemployed, suddenly everyday women had no interest in will lead to a further increase in joblessness, at least in the short will lead to a further increase in joblessness, at least in the short to look for If underemployment is increasing, it means the economy is chính phủ cho rằng nội dung cải cách là rất quan trọng để chống lại tình trạng thất nghiệp cao, đang ở mức trên 10% lực lượng lao government says they're crucial to fight rampant unemployment stuck at over 10% of the work gian chờ là 7 ngày sau khi đăng ký với Hello Work,The waiting period is 7 days after registering with Hello Work,Xu hướng này đang tác động một cách đáng kể, gây ra tình trạng thất nghiệp không chỉ đối với công việc lao động phổ thông, mà còn cho các vị trí kỹ thuật được trả lương cao truyền trend has already become significant in the US, causing joblessness not only for manufacturing labor, but also for traditionally high-paid engineering 8- 4 năm 1935 Cơ quan quản lý tiến độ công trình WPA đã được Quốc hộiOn April 8, 1935, the Works Progress AdministrationWPAwas approved by Congress to help alleviate joblessness during the Great cuộc khủng hoảng ở châu Âu, đó là nước Đức cứng rắn không chỉ với vấn đề Hy Lạp màIn the European crisis, it is Germany that is most rigid not only on the Greek question but alsoCông trình nghiên cứu trên các công nhân mỏ thất nghiệp cho thấy họ phải trải qua một loại thời gian méo mó kỳ lạ- thời gian tinh thần-Research work done on unemployed miners has shown that they suffer from a peculiar sort of deformed time-inner time-whichTỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng kể từ cuối những năm 1990 và chưa từng xuống dưới 7% trong gần 30 năm qua,tạo ra tình trạng thất nghiệp kinh niên, dẫn tới một vòng xoáy tội phạm tại các thành phố is higher than at any time since the late 1990s and has not fallen below 7% in nearly 30 years,creating chronic joblessness in the crime-ridden banlieues that ring France's big cuộc khủng hoảng tại EU, Đức hầu như rất cứng rắn không chỉ về vấn đề Hy Lạp màIn the European crisis, it is Germany that is most rigid not only on the Greek question butalso on the general question of Southern Europe and its catastrophic unemployment trình nghiên cứu trên các công nhân mỏ thất nghiệp cho thấy họ phải trải qua một loại thời gian méo mó kỳ lạ- thời gian tinh thần-Research work done on unem- ployed miners has shown that they suffer from a peculiar sort of deformed time- inner time-Phân biệt được các lý do này là rất quantrọng, vì hành vi theo sau có thể dẫn đến tình trạng thất nghiệp kéo dài sau khi thị trường việc làm đã cải thiện”, Krueger và Mueller among these explanations is very important,as the latter behavior could lead to hysteresis and prolonged joblessness after the job market improves," Krueger and Mueller hai con số cho thấy nền kinh tế đang bắt đầu cải thiện,khi họ chứng minh một sự suy giảm trong tình trạng thất nghiệp tại Hoa Kỳ sau suy thoái kinh numbers show that the economy is beginning to improve,as they demonstrate a decline in joblessness in the United States following the các khoản chi cho đường xá cầu cống và các dự án xây dựng khác, Obama đang tìm kiếm thêm nguồn quỹ khác nhằm đáp ứng nhuIn addition to spending on roads, bridges, and similar construction projects, Obama is expected to seek additional funds for numerousprograms that experience increased demand when joblessness rises,Chính phủ Phần Lan mất tuyến đường này để xem làm thế nào một thu nhập cơ bản hàng tháng cho công dân sử dụng có thể giúp giảm nghèo vàThe Finnish government took this route to see how a basic monthly income for employed citizens could help reduce poverty andthe social problems associated with cả các nhu cầu này Israel đều sẵn sàng đáp ứng vì có sự đầu tư sớm trong các lĩnh vực này,Both of which Israel was ready to provide due to early investment in those fields,Sự căng thẳng của tình trạng thất nghiệp đột ngột tiềm tàng có thể tạo ra sự thiếu tin tưởng vào quản trị và các quyết định của họ, trong khi ngay cả những nhân viên không ngừng tìm kiếm một công việc mới chắc chắn sẽ làm việc với năng lực giảm sút do căng thẳng kinh stress of potential abrupt joblessness can create a lack of trust in administration and their decisions, while even employees that aren't on a constant hunt for a new job will inevitably be working at diminished capacity due to the chronic số chứng khoán MSCI Emerging Markets Index đã giảm khoảng 9,6% kể từ 21/ 5, một ngày trước khi Chủ tịch FED, Ben Bernanke cho biết Mỹ có thể giảm dần số tiền 85 tỉ USDThe MSCI Emerging Markets Index has fallen about percent since May 21, the day before Fed Chairman Ben Bernanke said the central bank might taper off its $85billion in monthly bond purchases if joblessness keeps giữa của cuộc suy thoái kinh tế nghiêm trọng, cánh hữu dân tộc giành được hầu hết các phiếu phổ thông bằng cách khơi dậy truyền thống Hungary, sắc tộc thiểu số giơ đầu chịu báng và đổ lỗi cho người Do Thái vàIn the midst of a disastrous economic slump, the nationalist Right won most of the popular vote by reviving traditional Hungarian scape-goating of ethnic minorities and blaming Jews andGypsies in particular for the country's widespread joblessness and thống Emmanuel Macron, một cựu nhân viên ngân hàng có xếp hạng phê duyệt đã giảm khi đối mặt với các cuộc biểu tình liên tục của Yellow Yellow Vest vì bất bình đẳng thu nhập và mất an toàn công việc,President Emmanuel Macron, a former banker whose approval ratings have dropped in the face of the continuing“Yellow Vest” protests over income inequality and job insecurity,cannot afford to be blamed for more joblessness.
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ He was in his twenties when he was out of work and desperate for money. As a result, many of the older computer companies were shut down and people were put out of work. However, at the present time many people are out of work, have no roof over their heads, and no money. The state depended on agriculture, but mechanization put many farm laborers out of work. More than 1000 people were out of work as a result of the damage to the papaya and sugar cane plantations. The local council encouraged building to prevent large unemployment and decline. It was a statement by the band of leaving behind the world of unemployment and of their arrival on the music scene. The unemployment figure reached 36 percent in 1981. Public spending in social transfers such as unemployment benefits and early-retirement programmes is high. During recent years, the economic situation of the city improved the unemployment rate declined from 14% in 2005 to 7% in 2013. He has proposed paying for it by cracking down on fraud in the unemployment insurance programme and through other changes to the system. Finally, the federal government provides the funding for extended unemployment insurance benefits. But long-term unemployment insurance has taken a backseat in both chambers, and prospects don't look good for the minimum wage bill, either. Would there have been enough in the fund to pay unemployment insurance? Let us profit by the mistakes of foreign countries and keep out of unemployment insurance every element which is actuarially unsound. áo choàng tốt nghiệp danh từthất vọng vì điều gì tính từnhân viên lâm nghiệp danh từngười làm lâm nghiệp danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
tỷ lệ thất nghiệp tiếng anh là gì